Đề 2: Thi Thử Lý Thuyết Trắc Nghiệm Hạng A1 Online

Thời gian còn lại:

0

0 of 20 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20

Thibanglaixemay.info Hệ thống cập nhật toàn bộ đề thi thử lý thuyết trắc nghiệm lái xe chuẩn Bộ GTVT đã bao gồm đáp án.

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You have to finish following quiz, to start this quiz:

Bạn đã làm đúng 0 / 20 câu

Thời gian làm bài:

HẾT THỜI GIAN LÀM BÀI

Bạn đạt được 0 trong tổng số 0 điểm, (0)

  1. Not categorized

    0%

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20

  1. Answered

  2. Review

  1. Câu

    1

    /

    20

    • Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
    • Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ và xe máy chuyên dùng.

    Đúng


    Sai


  2. Câu

    2

    /

    20

    • Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ.
    • Người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ.

    Đúng


    Sai


  3. Câu

    3

    /

    20

    • Là người điều khiển phương tiện tham gia giao thông.
    • Là người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt.
    • Là cảnh sát giao thông
    • Tất cả các ý nêu trên.

    Đúng


    Sai


  4. Câu

    4

    /

    20

    • Phá hoại đường, cầu, hầm, bến phà đường bộ, phá hoại đèn tín hiệu, cọc tiêu, biển báo hiệu, gương cầu, dải phân cách.
    • Phá hoại hệ thống thoát nước và các công trình, thiết bị khác thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

    Đúng


    Sai


  5. Câu

    5

    /

    20

    • Đua xe, cổ vũ đua xe, tổ chức đưa xe trái phép
    • Lạng lách, đánh võng.

    Đúng


    Sai


  6. Câu

    6

    /

    20

    • Bị nghiêm cấm.
    • Không bị nghiêm cấm

    Đúng


    Sai


  7. Câu

    7

    /

    20

    • Người điều khiển xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng trên đường mà trong máu có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc 0,25 miligam/ 1 lít khí thở
    • Người điều khiển xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn.
    • Người điều khiển xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng trên đường mà trong máu có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/ 100 mililít máu hoặc 40 miligam/ 1 lít khí thở.

    Đúng


    Sai


  8. Câu

    8

    /

    20

    • Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam/ 100 mililít máu.
    • Nồng độ cồn vượt quá 40 miligam/ 100 mililít máu.
    • Nồng độ cồn vượt quá 30 miligam/ 100 mililít máu.

    Đúng


    Sai


  9. Câu

    9

    /

    20

    • Nồng độ cồn vượt quá 0,25 miligam/ 1 lít khí thở.
    • Nồng độ cồn vượt quá 0,20 miligam/ 1 lít khí thở.
    • Nồng độ cồn vượt quá 0,15 miligam/ 1 lít khí thở.

    Đúng


    Sai


  10. Câu

    10

    /

    20

    • Không bị nghiêm cấm.
    • Bị nghiêm cấm
    • Nghiêm cấm tùy từng trường hợp

    Đúng


    Sai


  11. Câu

    11

    /

    20

    • Biển 1 và 3
    • Biển 1 và 2
    • Biển 2 và 3
    • Cả ba biển

    Đúng


    Sai


  12. Câu

    12

    /

    20

     

    • Biển 1
    • Biển 3
    • Biển 2

    Đúng


    Sai


  13. Câu

    13

    /

    20

    • Không biển nào
    • Biển 1 và 2
    • Biển 2 và 3
    • Cả ba biển

    Đúng


    Sai


  14. Câu

    14

    /

    20

    • Biển 1
    • Biển 2
    • Cả 3 biển

    Đúng


    Sai


  15. Câu

    15

    /

    20

    • Biển 1
    • Biển 2
    • Biển 3
    • Biển 1 và 2

    Đúng


    Sai


  16. Câu

    16

    /

    20

    • Xe khách, mô tô
    • Xe tải, mô tô
    • Xe con, xe tải

    Đúng


    Sai


  17. Câu

    17

    /

    20

    • Chỉ mô tô
    • Chỉ xe tải
    • Cả ba xe
    • Chỉ mô tô và xe tải

    Đúng


    Sai


  18. Câu

    18

    /

    20

    • Mô tô, xe con
    • Xe con, xe tải
    • Mô tô, xe tải
    • Cả ba xe

    Đúng


    Sai


  19. Câu

    19

    /

    20

    • Cho phép
    • Không được vượt.

    Đúng


    Sai


  20. Câu

    20

    /

    20

     

    • Xe của bạn, mô tô, xe con.
    • Xe con, xe của bạn, mô tô.
    • Mô tô, xe con, xe của bạn.

    Đúng


    Sai


I/ Hướng dẫn thi thử đề thi bằng lái xe máy đề 2

1. Trong đề thi chính thức bạn làm 1 đến 20 câu hỏi ( trong thời gian 15 phút) đạt 16 – 20 câu đúng thì đỗ.
2. Bạn làm hết bộ đề gồm 8 đề thi lý thuyết ôn tập, có nghĩa đã làm được tất cả 150 câu hỏi thi sát hạch lái xe máy hạng A1.
3. Trong câu trả lời, nhiều trường hợp câu trả lời có 2 ý đúng, bạn phải tích chọn cả 2 ý đúng. Lúc đó bạn mới được điểm.
VD: ý 1 và 4 thì phải tích vào 1 và tích và 4 .

/

(

bình chọn

)

Next Post Previous Post